Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Thuỷ - Xã Thắng Thuỷ - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Thành Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dân Quốc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh