Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Tuệ Thiện - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Công Nghiệp, nguyên quán Tuệ Thiện - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Sỷ Nghiệp, nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Sỷ Nghiệp, nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỷ Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai