Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Vấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị ánh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị ánh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Bán, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Bán, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang