Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Số nhà 81 - Phùng hưng Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Trương, nguyên quán Số nhà 81 - Phùng hưng Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Tiến, nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Hoàng Tiến, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Quyết Tiến, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Tiến Thắng, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khanh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Tiến, nguyên quán Tân Khanh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phú Thanh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Tiến, nguyên quán Phú Thanh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Tiến Thắng, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị