Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Ban, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Ban, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Ban, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Ban, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ban, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị