Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Huyền Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán Thân Hồng - Thụy Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Thân Hồng - Thụy Ninh - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Huyền, nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Kiệt – Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Huyền, nguyên quán Thường Kiệt – Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Huyền, nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị