Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương thị kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kế Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Cu Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Kế, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Kế, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Kế, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị