Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Na, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Na, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Na, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1944, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Na, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Na Văn Du, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán TN
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán TN, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 05/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 4/4/1/72, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa On - Yên Na - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Na, nguyên quán Nghĩa On - Yên Na - Hà Bắc hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Na, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An