Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Thống, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thống, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thống, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thống, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lợi - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Thắng Lợi - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 19/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang