Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Châu á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Xã Minh Thuận - Xã Minh Thuận - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn á, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Minh Thuận - Xã Minh Thuận - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Trần á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nam Nghĩa - Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng á, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị