Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn úc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn úc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân úc, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đình Úc, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn úc Trung, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn úc, nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn úc Trung, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 05/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang