Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Vạn, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Vạn, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Đức - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Vạn Thành, nguyên quán Minh Đức - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 13 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Vạn, nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước