Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Sơn - Xã Cát Sơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bột Xuyên - Xã Bột Xuyên - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh