Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Khắc Cang, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Cang, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Hòa - Kim Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cang, nguyên quán Nguyễn Hòa - Kim Thủy - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Cang, nguyên quán Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Khắc Cang, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Hòa - Kim Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cang, nguyên quán Nguyễn Hòa - Kim Thủy - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước