Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Đình Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam