Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đình Hiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Tân - Xã Nam Tân - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Liên - Xã Tân Liên - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đại Xuân - Xã Đại Xuân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghiã hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiện, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghiã hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghiã hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiện, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghiã hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị