Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Năm Khủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Hồng - Xã Xuân Hồng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Khủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bá Khủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quang phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Văn Khảng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khảng, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khảng, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 10/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khảng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An