Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 8/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Lan, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Lan, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Lan (Lanh), nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An