Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhị, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhị, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyuễn Đình Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhị, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Long - Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Nhị Minh, nguyên quán Phú Long - Thuận An - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Nhị, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị