Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Dân - Xã Tân Dân - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Sử, nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sử, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Sử, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Sử, nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Sử, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sử, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Minh - Xã Cát Minh - Huyện Phù Cát - Bình Định