Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Ninh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Thám, nguyên quán Vũ Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 7/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Thám, nguyên quán Nam Hà, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lâm Đình Thám, nguyên quán An Giang hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH THÁM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Bình Định hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Đình Thám, nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 17 - 05 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương