Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thịnh, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thịnh, nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Thịnh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thịnh, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Thịnh, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thịnh, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thịnh, nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị