Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Tuấn, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn ích, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Giáo, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Hoàn, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Ích, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Thiệp, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Thuý, nguyên quán Hồng An - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 12/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Tuấn, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ích Giáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh