Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đăng Đình Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Đình Đăng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Đình Đăng, nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 07/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 02/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đăng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 04/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đăng, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh