Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Hành, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hành, nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Hành, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hành, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hành, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Hành, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lương Hành, nguyên quán Hương Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị