Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thanh Huyền, nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị