Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần quỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Quỳnh, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Quỳnh, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Quỳnh, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Viên Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Quỳnh, nguyên quán An Viên Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Quỳnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Quỳnh, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An