Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mễ Trì - Xã Mễ Trì - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Xá - Xã Tân Lập - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thịnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh