Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Điệp, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Thị Điệp, nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Điệp, nguyên quán An Bình - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Điệp, nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Điệp, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 17/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Điệp, nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trần Điệp, nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị