Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi đức Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Đức Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vân Hà - Xã Vân Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đông - Xã Hải Đông - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bảo Thanh - Xã Bảo Thanh - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Đức Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hinh, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An