Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trịnh đức kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đức kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Kính, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Kính, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kính, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Kính, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/06/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang