Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đức khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 25/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Thôn An Cư - Xã Xuân Vinh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Đức Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Khuê, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ KHUÊ, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 18/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 5/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh