Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Bính - Xã Thanh Bính - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Tây - Xã Sơn Dung - Huyện Sơn Tây - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1934, hi sinh - /3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Th.Giang - Tiến Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Th.Giang - Tiến Sơn - Hà Bắc hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Quang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Tây Quang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Lành, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang