Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Ngôn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Đức Ngôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bình Dân - Xã Bình Dân - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đức Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Năng Ngôn, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Ngôn, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 02/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ngôn, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Năng Ngôn, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Ngôn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị