Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Đức Nhuận, nguyên quán Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhuận, nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhuận, nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị