Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Viện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bãi Sậy - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Viện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Bắc - Xã Hải Bắc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức viện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đông - Xã Hải Đông - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Viện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giang - Xã Trung Giang - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Viện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Viện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Viện, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Song Viện, nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiếu - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Viện, nguyên quán Đông Thiếu - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Viện, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị