Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Quỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hiền Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Mưu, nguyên quán Hiền Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Mưu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Mưu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần thị Mưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Lạc - Xã Đồng Lạc - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Hùng Thắng - Xã Hùng Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng