Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ.N. Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn sịa - Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại -