Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Bá Cát, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Minh - Minh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Cát, nguyên quán Ninh Minh - Minh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Cát, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang CÁT, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thọ Cát, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 13 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Tùng Hải - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương