Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Châu - Xã Liên Châu - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sửu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sửu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định