Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Bằng - Xã Đại Thắng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Nghĩa - Xã Cam Nghĩa - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị