Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Công Nhiễu, nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Nhiễu, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Công Nhiễu, nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Nhiễu, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhiễu, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 30/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Qúach Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Trà Ôn - Xã Vĩnh Xuân - Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long