Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đĩnh (Đình), nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đĩnh, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đĩnh, nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đĩnh, nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đĩnh, nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đĩnh, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị