Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 15/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bính, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bính, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bính, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Công Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh