Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Xuân - Xã Tân Xuân - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ban, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Ban, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 13 - 03 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ban, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Ban, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 13/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên