Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại D. Liên - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Chất, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Chất, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Chất, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Công Chất, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Chất, nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Chất, nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Chất, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Công Chất, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Chất, nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị