Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1934, hi sinh - /3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Th.Giang - Tiến Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Th.Giang - Tiến Sơn - Hà Bắc hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Quang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Tây Quang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Lành, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Quang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Tây Quang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai