Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Thọ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Ngạch, nguyên quán Phú Thọ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngạch, nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiến - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngạch, nguyên quán Lưu Kiến - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngạch, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Ngạch, nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An