Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Công Thịnh, nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 10/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thị trấn Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Công Thịnh, nguyên quán Thị trấn Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc hi sinh 1/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An