Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Thắng Thắm, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hải - Mỹ Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Trọng Thắng, nguyên quán Bình Hải - Mỹ Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 17/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Thắng, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Thắng, nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Cao Văn Thắng, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 19/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Thắng, nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Cao Thắng, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 27/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Tuy Hoá - Bình Định
Liệt sĩ Hồ Cao Thắng, nguyên quán Nam Sơn - Tuy Hoá - Bình Định hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An